Từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng nhật

hana_tửng

New Member
Cái này tớ sưu tầm đc, viết ra đây cho mọi người cùng coi.
1. Tâm trạng khó chịu, bực bội, tâm trạng dễ chịu, thoải mái:
いらいらする( diễn tả tâm trạng bồn chồn nôn nóng dùng trong trường hợp không được bình tĩnh ) có thể dịch là: tức giận, bực mình, khó chịu.

むかむかする( diễn tả tâm trạng khó chịu vì nổi giận hay buồn nôn) có thể dịch là: buồn nôn, khó chịu vì tức giận.

うんざりだ、うんざりする( diễn tả tâm trạng chán ngấy, bực bội ) có thể dịch là: chán ngấy.

うっとりする( diễn tả tâm trạng ngây ngất như say rượu khi nghe hay thấy cái gì đẹp) có thể dịch là: ngây ngất, say mê, say sưa.
 

Hanenkid

New Member
Ðề: Từ tượng hình, tượng thanh trong tiếng nhật

Từ tượng hình v từ tượng thanh là 1 đặc điểm nổi bật của tiếng Nhật. Người Nhật sử dụng những từ này đặc biệt nhiều (hơn các nước khác). Một trong những lý do là những từ này thể hiện tình cảm v cảm xúc cực kỳ hiệu quả trong tiếng Nhật. Những từ này cấu thành có vẻ giống như từ láy của tiếng Việt vậy (thường gồm 2 phần, phần sau lặp lại phần trước), nhưng lại thường được sử dụng hơn.
Sau đây mình cũng xin góp thêm 1 vài từ
ごろごろ、ぴかぴか、ごわごわ、ふわふわ、うっかりする、がっかりする、ゆらゆら、ふらふら、がらがら。。。
Các bạn thử tìm nghĩa đi nhé. Hehehe
Ai biết từ nào nữa xin mời đóng góp nào!
 
Top