Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 28 Thiên thể-Nhật nguyệt 天体・日月

-nbca-

dreamin' of ..
Bài 28 Thiên thể-Nhật nguyệt 天体・日月

1. そら【空】 Trời, không trung 空高くひばりが鳴いている Chim chiền chiện kêu vang trên bầu trời cao. たこが空に舞い上がった Cánh diều bay lượn trên không. 空まで届くような高層ビル Ngôi nhà cao tầng chọc trời 空を飛ぶ Bay trên không 空の旅 Chuyến đi bằng máy bay. 晴れた(曇った)空 Bầu trời trong (u ám mây) 今にも泣き出しそうな空 Trời như đang sắp mưa.

2. あおぞら【青空】Bầu trời xanh, ngoài trời 青空市場  Chợ ngoài trời 青空教室  Lớp học ngoài trời 青空コンサート  Buổi hòa nhạc ngoài trời.

3. うちゅう【宇宙】 Vũ trụ 大宇宙 Đại vũ trụ 小宇宙 Tiểu vũ trụ 宇宙衛星 Vệ tinh không gian 宇宙開発計画  Kế hoạch phát triển vũ trụ 宇宙科学  Khoa học không gian 宇宙工学  Kỹ thuật không gian 宇宙人  Người ngoài trái đất 宇宙塵(じん) Bụi vũ trụ 宇宙ステーション  Trạm không gian vũ trụ 宇宙探査  Thám hiểm không gian 宇宙飛行  Sự bay vào vũ trụ 宇宙飛行士  Phi công vũ trụ 宇宙遊泳  Đi bộ ngoài không gian vũ trụ 宇宙旅行  Du lịch vũ trụ 宇宙旅行者  Khách du lịch vũ trụ

4. てんたい【天体】 Thiên thể

5. じつげつ【日月】 Mặt trăng và mặt trời

6. たいよう【太陽】 Mặt trời

7. 太陽は東から昇り、西に没する) Mặt trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây 太陽の光 Ánh sáng mặt trời 太陽エネルギー  Năng lượng mặt trời 太陽観測衛星  Vệ tinh qua sát mặt trời 太陽系  Hệ mặt trời 太陽黒点  Vết đen trên mặt trời 太陽神  Thần mặt trời 太陽電池  Pin mặt trời 太陽輻射  Bức xạ mặt trời

8. ひので【日の出】 Mặt trời mọc ここは日の出が早い(遅い) Ở đây mặt trời mọc sớm (trễ) 日の出前に Trước lúc mặt trời mọc 山頂で日の出を拝んだ Đón mặt trời mọc ở trên đỉnh núi. あさひ【朝日】Ánh sáng mặt trời 朝日が部屋の中に射し込んできた Ánh sáng mặt trời rọi vào trong phòng.

9. ひのいり【日の入り】 Mặt trời lặn 今日の日の入りは午後6時だ Hôm này mặt trời lặn vào lúc 6 giờ chiều.

10. つき【月】1 Mặt trăng 月が出た(沈んだ) Trăng mọc (lặn) 月は満ち欠けする Trăng khi tròn khi khuyết 月の軌道 Quĩ đạo của mặt trăng 月の光 Ánh sáng của mặt trăng 月の出ていない夜 Đêm không trăng 月を浴びた塔 Ngôi tháp lộ mình dưới ánh trăng 2 Tháng 月に1度 Một tháng 1 lần 三月に1度 Một tháng 3 lần 月10万の家賃を払う Trả tiền nhà mỗi tháng 10 vạn Yên 月々の手当 Trợ cấp hàng tháng 月が明けたら払う Tôi sẽ trả cho anh vào tháng sau 月が満ちる Đủ tháng 彼女は月が満ちて女児を産んだ Cô ấy sinh ra một bé gái đủ tháng.

11. まんげつ【満月】 Trăng tròn 満月の夜に Đêm trăng tròn 今夜は満月だ Đêm nay là đêm trăng tròn.

12. しんげつ【新月】Trăng khuyết, trăng đầu tháng âm lịch, trăng lưỡi liềm

13. ほし【星】 Sao 星の光 Ánh sao 星のある(ない)夜 Đêm có sao (không sao) 空には星が瞬いていた Sao đêm nhấp nháy trên trời. 星をまき散らしたような空 Bầu trời đầy sao.

14. こうせい【恒星】 Hằng tinh わくせい【惑星】 Hành tinh

15. あまのがわ【天の川】 Ngân hà =ぎんが【銀河】 銀河系 Hệ ngân hà.

16. ちきゅう【地球】Địa cầu, trái đất 地球の自転 Sự tự quay của Trái đất 地球は24時間に1回自転する Trái đấy cứ 24h thì quay hết một vòng 地球の引力 Lực hút của Trái đất 地球外生物  Sinh vật ngoài Trái đất 地球観測衛星  Vệ sinh quan sát địa cầu 地球儀  Quả địa cầu, mô hình địa cầu 地球周回衛星 Vệ tinh bay quanh Trái đất

(Sưu tầm)
 
Top