Hỏi ý nghĩa từ 受注/発注

penguin20110

New Member
Kamikaza-san và các bạn cho penguin hỏi nghĩa của mấy từ sau nghen.
・受注: 注文を受けること
penguin hiểu từ này có nghĩa là một công ty bán hàng chẳng hạn nhận đơn đặt hàng của khách hàng
受注→出荷 ??
nhận đơn đặt hàng → xuất hàng hoá

・発注:注文を出すこと
Từ này thì sao ta, có thể hiểu là một công ty bán hàng đặt mua những thứ phục vụ cho việc sản xuất hàng hoá không?
 Từ này thường được dùng như thế nào vậy?
発注→?

Thanks mọi người nhiều.
 

jindo_89

Liu liu.... (*´з`)~♪
Ðề: Hỏi ý nghĩa từ 受注/発注

hì hì.. Cái này chờ Ẹc min Kami cho đáp án nhưng jindo vừa tra thử, thấy có ví dụ cho cái 発注 là

資材を 発注する.
>> Đặt mua nguyên vật liệu ??

Cái 受注 thì là : 注文を受けること。注文を引き受けること。 >> Nhận đơn đặt hàng nhỉ?? ( Đặc biệt dùng trong sản xuất hàng hóa thì phải )
 

kamikaze

Administrator
Không hiểu ý penguin muốn hỏi gì nhưng đại khái thấy như sau:

発注= Đặt mua hàng/ uỷ nhiệm công việc. Thường thấy dùng cho "uỷ nhiệm công việc" nhiều hơn.
Khác với 注文 là đặt hàng. Và nó còn có kiểu dùng ví dụ Bên A hỏi để mua hàng mà bên B bán. Nhưng bên B lại phải mua của C thì trường hợp này B nói với A là 発注を掛けます。

受注:Nhận được đơn đặt hàng, nhận uỷ thác công việc.
Ví dụ: ・・・開発案件を受注した。 Đã nhận được uy thác làm dự án..
 

diudang189

*-: a happi-girl :-*
Thành viên BQT
受注とは、品物や仕事の注文を受けること。

発注とは注文を出すことで、品物や仕事の依頼をすること。

出荷 >< 入荷
 

penguin20110

New Member
Thanks mọi người.

Penguin muốn hỏi 2 từ trên trong quá trình sản xuất, mua bán hàng hóa của một công ty.
受注: công ty bán hàng ⇔ người mua
発注: không thể là công ty bán hàng ⇔ người mua được, nên penguin thắc mắc không biết có phải là công ty bán hàng A ⇔ một công ty B khác hay không

Mà ngẫm lại cũng thấy có trường hợp dùng như Kamikaze-san nói, chỉ sự nhận công việc và ủy thác công việc
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

kamikaze

Administrator
発注: không thể là công ty bán hàng ⇔ người mua được, nên penguin thắc mắc không biết là công ty bán hàng A và một công ty khác hay không
Công ty bán hàng A nói với B rằng Cに発注を掛けます.
 
Top