Các trạng từ thường dụng trong tiếng Nhật

jindo_89

Liu liu.... (*´з`)~♪
tớ có một số các trạng từ thường dùng trong trung cấp sau đây , ai có thêm post nhé :
明らかに あきらかに rõ ràng
新たに あらたに Mới, mới mẻ
あんなに あんなに như thế kia
一度に いちどに cả 1 lần, cùng 1 lúc
一斉に いっせいに đồng loại, nhất tề
一般に いっぱんに thông thường, phổ biến, chung
今に いまに lát nữa thôi, chẳng bao lâu nữa, còn đến bây giờ, đến nay vẫn còn
大いに おおいに Rất, thật, nhiều quá
お互いに おたがいに Lẫn nhau
主に おもに Chủ yếu, chính
勝手に かってに Tùy tiện, tự ý, tùy ý, tùy thích
かわりに かわりに Thay thế, thay cho, thay vì, đổi lại
急に きゅうに Gấp, đột ngột
現に げんに Thực tế là
こんなに こんなに Thế là
先に さきに trước
更に さらに Thêm nữa, lại còn. 2- Hơn nữa, càng thêm, 3- Hoàn toàn không
直に じかに Trực tiếp
しきりに しきりに 1-Hoài, mãi, 2- Liên miên, dồn dập, 3-Khăng khăng, nằng nặc
次第に じだいに dần dần, từ từ
実に じつに quả thật là, thật là, rất
直ぐに すぐに Ngay, lập tức 2- ngay gần
既に すでに đã rồi, trước đây… rồi
絶対に ぜったいに Tuyệt đối, nhất định là, dù thế nào cũng
そんなに そんなに Như thế, như thế đó
確かに たしかに Chắc chắn
直ちに ただちに 1-Ngay lập tức, 2- sát ngay, liền với
たまに たまに thỉnh thoảng, đôi khi
単に たんに chỉ là, đơn thuần là
ついでに ついでに Nhân dịp, tiện thể
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
Top