Share các bạn động từ N3 - P8

Share các bạn động từ N3 - P8

[N3] Động từ 1 - phần 8 「つ~」

Trung%20tam%20Nhat%20Ngu%20Aiko-100x100.jpg

ついて行く - Đi theo, đi cùng

ばしょわかる?―せんせいについていくからだいじょうぶ。

場所わかる?先生について行くから大丈夫。

Chị có biết chỗ không? – Tôi đi theo thầy giáo nên không sao

このこひとりだとしんぱいなので、わたしもついていくことにしました。

この子一人だと心配なので、私もついて行くことにしました。

Đứa trẻ này đi một mình thì không yên tâm chút nào nên tôi cũng đi cùng

ついて来る - Theo

あのねこ、ずっとわたしのあとをついてくる。

あの猫、ずっと私の後をついて来る。

Con mèo kia cứ theo sau tôi

通じる - Hiểu, thông qua


ことばがつうじる、きもちちがつうじる.

言葉が通じる、気持ちが通じる.

Hiểu ngôn ngữ, hiểu tâm trạng

かのじょとは、このしごとをつうじてしりあいました。

彼女とは、この仕事を通じて知り合いました。

Tôi biết cô ấy thông qua công việc này

つかむ - Nắm bắt

おでをつかむ、ちゃんすをつかむ.

腕をつかむ、チャンスをつかむ.

Nắm tay, nắm bắt cơ hội

付く - Dính

ごみがつく、きずがつく、どりんくつき.

ごみがつく、傷が付く、ドリンクつき.

Dính rác, bị thương, kèm đồ uống

付ける - Dính vào

しるしをつける、なまえをつける、てんすうをつける、ちからをつける.

印を付ける、名前を付ける、点数を付ける、力を付ける

Đánh dấu, đặt tên, cho điểm, tăm thêm sức lực

つく(点く)- Bật

ひ/でんき/がすがつく

火/電気/ガスがつく

Bật lửa/ điện/ ga

つぐ(注ぐ)- Rót

びーる、おつぎしましょうか。―いいです、いいです。じぶんでつぎますから。

ビール、おつぎしましょうか。―いいです、いいです。自分でつぎますから.

Tôi rót bia nhé? – Thôi, thôi, để tôi tự rót

造る - Tạo, làm

ふねをつくる、だむをつくる.

船を造る、ダムを造る.

Đóng thuyền, làm đập

つなぐ - Nối, nắm

ねっとにつなぐ、てをつなぐ.

ネットにつなぐ、手をつなぐ

Kết nối mạng, nắm tay

つながる - Kết nối

でんわ、つながらない?―うん。ずっとはなしちゅう。

電話、つながわない?―うん。ずっと話し中。

Điện thoại không thông à? -- Vâng, toàn bận suốt

つなげる - Kết nối

〈げーむについて〉てるびにつなげてだいがめんでたのしんでいます。

〈ゲームについて〉テルビにつなげて大画面で楽しんでいます。

<về game> Tôi kết nối với ti vi và chơi bằng màn hình lớn

つぶす - Làm bẹp, giết thời gian

あきかんはつっぶしてあててください。

空き缶はつぶして捨ててください。

Hãy làm bẹp non trống và vứt đi

にじまでどうやってじかんをつぶす?

2時までどうやって時間をつぶす?

Anh giết thời gian như thế nào đến 2 giờ

つぶれる- Bẹp, phá sản

はこがつぶれる、かいしゃがつぶれる.

箱がつぶれる、会社がつぶれる.

Hộp bị bẹp, công ty phá sản

詰まる- Kẹt

あわててたべたら、のどがつまりそうになった。

慌てて食べたら、のどが詰まりそうになった。

Ăn vội vàng nên họng tôi như bị nghẹn lại

詰める - Nhét

うまくつめれば、ひとはこに30こくらいはいるとおもう。

うまく詰めれば、一箱に30個くらい入ると思う。

Nếu nhét giỏi thì một thùng đựng được khoảng 30 chiếc

Xin lỗi
すみません、せきをひとつつめていただけませんか。

すみません、席を一つ詰めていただけませんか。

Xin lỗi, anh có thể ngồi lùi vào 1 ghế giùm được không

積むChất, tích lũy

これからとらっくににもつをつむので、みんなてつだってください。

これからトラックに荷物を積むので、みんな手伝ってください。

Bây giờ tôi sẽ chất hành lý nên xe tải nên mọi người giúp nhé

わかいうちにいろいろけいけんをつんだほうがいい。

若いうちにいろいろ経験を積んだほうがいい。

Khi còn trẻ thì nên tích lũy kinh nghiệm

強まる- Mạnh lên

このけいかくはちゅうしになるかのうせいがつよまっている。

この計画は中止になる可能性が強まっている。

Khả năng kế hoạch này bị hủy ngày càng cao

強める - Làm mạnh lên

まだあついから、もうちょっとえあこんをつよめてくれる?

まだ暑いから、もうちょっとエアコンを強めてくれる?

Vẫn còn nóng nên anh cho điều hòa mạnh lên chút nữa được không

連れていく - Dẫn đi

ぱーてぃーにともだちをつれていってもいいですか。

パーティーに友だちを連れて行ってもいいですか。

Tôi dẫn bạn đến bữa tiệc có được không

適する - Thích hợp

かれはりーだーにてきしたひとだとおもう。

彼はリーダーに適した人だと思う。

Tôi nghĩ anh ấy là người thích hợp với vi trí lãnh đạo

出迎える - Ra đón

くうこうまで、みんながでむかえてくれました。

空港まで、みんなが出迎えてくれました。

Mọi người ra đón tôi ở sân bay

出迎え - Việc ra đón

わざわざでむかえにきてくれなくていいですよ。

わざわざ出迎えに来てくれなくていいですよ。

Anh không cần phải mất công đi đón tôi đâu
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

Bài viết liên quan

ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
Your content here
Top