Nihongo Kaiwai : BÀi 14

imported_micdac

New Member
Bài 14 電話


MẪU CÂU 1:

A: すみませんが、辞書(じしょ)を貸(か)してください。
Xin lỗi, cho tôi mược cúôn từ điển
B: はい、どうぞ。
Vâng, đây ạ


MẪU CÂU 2

A: すみませんが、明日の午後、自転車(じてんしゃ)を貸してください。
Xin lỗi, chiều mai, cho tôi mượn xe đạp nhé
B: すみません、私も使(つか)うんです。(使います)
Xin lỗi (ngày mai) tôi cũng dùng nó rồi

*************************
Vてください : thể yêu cầu lịch sự
Vてくださいませんか : thể yêu cầu lịch sự


*************************


MẪU CÂU 3

A: 今からビデオを見ます。 部屋(へや)を暗(くら)くしてください。
Bây giờ mình xem video, tắt đèn (làm cho phòng tối lại) đi
B: はい、分(わ)かりました。
Vâng, biết rồi
A: みなさん、うるさいですね。静(しず)かにしてください。
mọi người ơi, ồn quá. yên tĩnh dùm cái
B: すみません
Xin lỗi

********************************
NをA1くする 
NをA2にする

*******************************


MẪU CÂU 4

A: Bさんは電車会社へ行きますか
Anh B đi làm bằng xe điện hả ?
B: いいえ、歩(ある)いて行きます。
K, cuốc bô
 

imported_micdac

New Member
Cách chia động từ thể TE

Cách chia động từ thể TE

ĐỘNG TỪ NHÓM 1

1. 思う  => 思って
2. 歩く => 歩いて 
3. 泳ぐ => 泳いで 
4. 話す => 話して
5. 待つ => 待って
6. 死ぬ => 死んで
7. 遊ぶ => 遊んで
8. 飲む => 飲んで
9. 知る => 知って
10. 行く => 行って(ĐẶC BIỆT )

ĐỘNG TỪ NHÓM 2 (động từ có âm e –ru)

食べる => 食べて
見る  => 見て
聞こえる=> 聞こえて


ĐỘNG TỪ NHÓM 3 : GỒM 2 TỪ ĐẶC BIỆT
来る => きて

する => して
 
Top