Nihongo Kaiwa : BÀi 13

imported_micdac

New Member
Bài 13 買い物

MẪU CÂU 1:

A: どこへ行くんですか。
Anh đi đâu đấy ?
B: そこの郵便局へ手紙(てがみ)を出し行きます。Aさんは。
Đi ra bưu điện gửi thư . còn anh ?
A: デパートへ買物(かいもの)に行きます。
Đi ra siêu thị mua đồ
B: そうですか。じゃあ、いっていらっしゃい
vậy hả ? vậy anh đi nhé
A: いってまいります。
ừ tôi đi nhé

**********************************
に: chỉ mục đích của hành động (để )
PへV(BỎ ます) にV
PへNにV

********************************** 


MẪU CÂU 2

A: Bさんはアメリカから来ましたか
Anh B từ Mỹ đến hả ?
B: いいえ、アメリカではありません
K, k phải Mỹ
A: 日本へ何をしに来ましたか
Anh đến Nhật để làm gì ?
B: コンピューターの勉強に来ました。
để học computer


Mẫu câu 3

A: 冬休(ふゆやす)みにどこへ行きますか。
nghỉ đông, anh đi đâu ?
B: 北海道へ遊(あそ)びに行くます。Aさんは。
Mình đi Hokkaido chơi, còn anh ?
A: 父が病気(びょうき)です。それで父に会いに国へ帰ります。
Ông già mình bệnh, vì vậy, mình phải về gặp ổng


MẪU CÂU 4

A: どこでパーティーがありますか。
Tiệc (tổ chức) ở đâu thế ?
B: ホテルであります。
ở khách sạn


MẪU CÂU 5

A: どこ会議(かいぎ)がありますか。
cuộc họp tổ chức ở đâu ?
B: 名古屋支店(してん)であります。
ở chi nhánh Nagoya

********************************
Dùng で để chỉ nơi nào đó diễn ra sự kiện gì đó
*********************************


MẪU CÂU 6

A: 昨日、動物園(どうぶつえん)へパンダを見に行きました。
  Hôm qua, tôi đi sở thú xem Gấu trúc 
B: 私は博物館(はくぶつかん)へ茶碗(ちゃわん)を見に行きました。
Tôi thì đi vào viện bảo tàng xem đồ sành sứ
A: どんな茶碗がありましたか。
thế có những loại đồ sành nào ?
B: 奇麗なや古いなどがありました。
đẹp, cũ gì đều có cả
A: 外国のもありましたか。
Có đồ của ngoại quốc k ?
B: ええ、韓国のも中国のもたくさんありました。
Có, có nhiều đồ TQ và Hàn quốc

*******************
の: thay thế cho 1 danh từ nào đó đã đựoc đề cập trước đó, nhưng k muốn nói lại

*********************
 

Đính kèm

  • bai13.JPG
    bai13.JPG
    129.6 KB · Lượt xem: 410
Top